"Phần II - Họ Vẹt (két) - Hình ảnh tông Micropsittini (Pygmy Parrots) trong phân họ Psittacinae"
Tông Micropsittini (Pygmy parrots) bao gồm những loài vẹt có hình dáng nhỏ nhất trong họ vẹt/két. Kích thước trung bình chỉ từ khoảng 8 cm (3,5 in) đến 10 cm (4 in). Có 6 loài và 21 phân loài trong Tông Micropsittini đều nằm trong chi Micropsitta.
Giống vẹt lùn (Pygmy parrots) có nguồn gốc từ những khu rừng của New Guinea và các đảo gần đó. Chúng có màu xanh lá cây với độ sáng khá nổi bật, chuyển động nhanh. Một con vẹt tí hon luôn dành thời gian để leo trèo qua những nhánh cây và tán lá thông qua đôi bàn chân, cái mỏ chúng và bộ lông đuôi cứng. Vẹt lùn nằm trong số các loài chim ăn nấm và địa y, cho dù nuôi sống được chúng nhưng tốt nhất không nên nuôi vì chúng ta vẫn chưa hiểu rõ được nguồn thức ăn chính xác cho chúng trong điều kiện nuôi nhốt.
Tông chi này được đặt tên bởi nhà tự nhiên học người Pháp Rene-Primevere Lesson vào năm 1831. Từ Micropsitta có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, "mikros" có nghĩa là "nhỏ bé" và "psitta" có nghĩa là "con vẹt".
Dưới đây là hệ thống chi - loài và phân loài của những chú vẹt lùn tí honTông Micropsittini (Pygmy parrots)
1. Micropsitta keiensis <SMALL>(Salvadori 1876),</SMALL> Yellow-capped Pygmy Parrot.
Tông Micropsittini (Pygmy parrots) bao gồm những loài vẹt có hình dáng nhỏ nhất trong họ vẹt/két. Kích thước trung bình chỉ từ khoảng 8 cm (3,5 in) đến 10 cm (4 in). Có 6 loài và 21 phân loài trong Tông Micropsittini đều nằm trong chi Micropsitta.
Giống vẹt lùn (Pygmy parrots) có nguồn gốc từ những khu rừng của New Guinea và các đảo gần đó. Chúng có màu xanh lá cây với độ sáng khá nổi bật, chuyển động nhanh. Một con vẹt tí hon luôn dành thời gian để leo trèo qua những nhánh cây và tán lá thông qua đôi bàn chân, cái mỏ chúng và bộ lông đuôi cứng. Vẹt lùn nằm trong số các loài chim ăn nấm và địa y, cho dù nuôi sống được chúng nhưng tốt nhất không nên nuôi vì chúng ta vẫn chưa hiểu rõ được nguồn thức ăn chính xác cho chúng trong điều kiện nuôi nhốt.
Tông chi này được đặt tên bởi nhà tự nhiên học người Pháp Rene-Primevere Lesson vào năm 1831. Từ Micropsitta có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, "mikros" có nghĩa là "nhỏ bé" và "psitta" có nghĩa là "con vẹt".
Dưới đây là hệ thống chi - loài và phân loài của những chú vẹt lùn tí honTông Micropsittini (Pygmy parrots)
1. Micropsitta keiensis <SMALL>(Salvadori 1876),</SMALL> Yellow-capped Pygmy Parrot.
- Micropsitta keiensis chloroxantha <SMALL>Oberholser 1917</SMALL>
- Micropsitta keiensis keiensis <SMALL>(Salvadori 1876)</SMALL>
- Micropsitta keiensis viridipectus <SMALL>(Rothschild 1911)</SMALL>
<SMALL></SMALL>
2. Micropsitta geelvinkiana <SMALL>(Schlegel 1871),</SMALL> Geelvink Pygmy Parrot, Micropsitte De Geelvink , Perruche Pygmée De Schlegel, Microloro De Geelvink - Micropsitta geelvinkiana geelvinkiana <SMALL>(Schlegel 1871)</SMALL>
- Micropsitta geelvinkiana misoriensis <SMALL>(Salvadori 1876)</SMALL>
- Micropsitta pusio beccarii <SMALL>(Salvadori 1876)</SMALL>
- Micropsitta pusio harterti <SMALL>Mayr 1940</SMALL>
- Micropsitta pusio pusio <SMALL>(Sclater, PL 1866)</SMALL>
- <SMALL></SMALL>Micropsitta pusio stresemanni <SMALL>Hartert 1926</SMALL>
<SMALL>4. Micropsitta meeki <SMALL>Rothschild & Hartert 1914,</SMALL> Meek's Pygmy Parrot
- Micropsitta meeki meeki <SMALL>Rothschild & Hartert 1914</SMALL>
- Micropsitta meeki Proxima <SMALL>Rothschild & Hartert 1924</SMALL>
<SMALL>5. Micropsitta finschii <SMALL>(Ramsay, EP 1881),</SMALL> Finsch's Pygmy Parrot
</SMALL>- Micropsitta finschii aolae <SMALL>(Ogilvie-Grant 1888)</SMALL>
- Micropsitta finschii finschii <SMALL>(Ramsay, EP 1881)</SMALL>
- <SMALL></SMALL>Micropsitta finschii nanina <SMALL>(Tristram 1891)</SMALL>
- Micropsitta finschii tristrami <SMALL>(Rothschild & Hartert 1902)</SMALL>
- Micropsitta finschii viridifrons <SMALL>(Rothschild & Hartert 1899)</SMALL>
<SMALL>6. Micropsitta bruijnii <SMALL>(Salvadori 1875),</SMALL> Red-breasted Pygmy Parrot
</SMALL>- Micropsitta bruijnii bruijnii <SMALL>(Salvadori 1875)</SMALL>
- Micropsitta bruijnii buruensis <SMALL>Arndt 1999</SMALL>
- <SMALL></SMALL>Micropsitta bruijnii necopinata <SMALL>Hartert 1925</SMALL>
- <SMALL></SMALL>Micropsitta bruijnii pileata <SMALL>Mayr 1940</SMALL>
- Micropsitta bruijnii rosea <SMALL>Mayr 1940</SMALL>
<SMALL></SMALL>
<SMALL>Dưới đây là những mô tả, những đặc điểm và hình ảnh của từng loài, phân loài nằm trong chi Micropsitta, tất cả chúng được xếp vào tông Micropsittini (Pygmy parrots).</SMALL>
<SMALL></SMALL>
<SMALL></SMALL>
<SMALL></SMALL>
<SMALL>. </SMALL>
</SMALL>