Trình đơn
Tin tức
show map
Authors
Diễn đàn
Bài mới
Tìm trong diễn đàn
Có gì mới
Bài mới
New media
New media comments
Bài viết mới trong hồ sơ
Hoạt động gần đây
Media
New media
New comments
Tìm media
Thành viên
Đang truy cập
Bài viết mới trong hồ sơ
Tìm trong bài viết hồ sơ
Credits
Transactions
SVC$: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Bài mới
Tìm trong diễn đàn
Trình đơn
Đăng nhập
Đăng ký
Guest viewing is limited
You have a limited number of page views remaining
0 guest views remaining
Register now to remove this limitation
Diễn đàn
CÁC CHỦNG LOÀI CHIM - BIRDS
Chim Cảnh nhập môn
Dinh dưỡng và lông chim ở chim cảnh
1 bài: so sánh chất chứa trong ngũ cốc/quả mà các fans dùng làm cám cho chim.
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời vào chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Đề" data-source="post: 36815" data-attributes="member: 6"><p><strong>Ðề: 1 Bài, so sánh chất chứa trong ngũ cốc/quả mà các fans dùng làm cám cho chim.</strong></p><p></p><p>Nguồn của bài từ: <a href="http://www.organicfacts.net/nutrition-facts/cereals/nutritional-value-of-corn-and-rice.html" target="_blank">http://www.organicfacts.net/nutrition-facts/cereals/nutritional-value-of-corn-and-rice.html</a></p><p> </p><p><span style="font-size: 12px"><strong>Nutritional Value of Corn:</strong></span></p><p>Corn or maize is one of the most popular cereals in the world. Corn forms the staple food of numerous people in different countries including, US, India, etc.</p><p><strong><img src="http://www.organicfacts.net/images/image/Organic%20Corn.JPG" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" />Nutrition Facts and Information about Corn: </strong>Corn is rich in phosphorus, magnesium, manganese, zinc, copper, iron and selenium. It also has small amounts of potassium.</p><p><strong>Vitamin Content: </strong>Corn has Vitamin B (Thiamin, Vitamin B6, Niacin, Riboflavin, Folate). It has traces of Vitamin A and Vitamin E.</p><p><strong>Calorie Content of Corn: </strong>Cereals are the prime source of calories for many people. The calorific value of most cereals lies between 330 to 350 calories per 100 gm, the calorific value of corn being 342 calories per 100 gm.</p><p><strong>Health Benefits of Corn: </strong>There are no particular health benefits of corn, except for the fact that it provides necessary calories for daily metabolism of the body. Corn is good for skin care, boosting nervous system, digestion, and maintaining low cholesterol levels.</p><p><a href="http://www.organicfacts.net/organic-food/organic-food-basics/nutritional-value-of-food.html" target="_blank"><strong><span style="color: #000000">Back to Nutritional Value of Food</span></strong></a></p><p><strong><span style="font-size: 12px">Nutritional Value of Rice:</span></strong></p><p><strong>Nutrition Facts and Information about Rice: </strong>Rice is a good source of proteins, phosphorus and iron. It also contains some amounts of calcium. Most of the nutrients and minerals in rice are concentrated in the outer brown layers known as husk and germs. Hence brown rice, which is rice from which only husk has been removed, is the most nutritious type of rice. Unfortunately, many consumers prefer pseudo cosmetic preferences and demand white rice or polished rice, in which the germ and bran has been removed.</p><p><strong><img src="http://www.organicfacts.net/images/image/Lemon%20Rice.JPG" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" />Vitamin Content: </strong>Rice contains vitamin B in small quantities.</p><p><strong>Calorific Content of Rice: </strong>There is no other food item that provides calories and energy to the world as provided by rice. It is not wrong to say that most of the people in the world as able to do their daily activities due to rice. Rice has about 345 calories per 100 g. Further, it is very easy to digest rice and hence most of these calories are absorbed by the body. How many times has it happened with you that you have eaten stomach full of rice and have felt hungry just one hour later?</p><p><strong>Health Benefits of Rice: </strong>The nutritional value of rice makes it good for indigestion, diarrhea, dysentery, nausea, skin disorders and high blood pressure.</p><p> </p><p><span style="color: blue">Bài dịch do tự điển dịch</span>: Bạch Đề sẽ đọc xem và chỉnh lại cho phù hợp.</p><p> </p><p>Giá trị (của) Hạt ngô(lúa) và Gạo Dinh dưỡng.</p><p>Giá trị Dinh dưỡng (của) Hạt ngô(lúa):.</p><p>Hạt ngô(lúa) hay ngô là những một trong số nhiều ngũ cốc đại chúng nhất trên thế giới. Hạt ngô(lúa) thành lập thức ăn chủ yếu (của) nhiều người trong những nước khác Bao gồm, Mỹ, ấn Độ vân vân.</p><p>Những thực tế Dinh dưỡng và Thông tin về Hạt ngô(lúa): Hạt ngô(lúa) (thì) giàu trong phốt pho, magiê, chất măng gan, kẽm, đồng, sắt và Se-len. Nó cũng có những số lượng nhỏ (của) kali.</p><p>Nội dung Vitamin: Hạt ngô(lúa) có B Vitamin (Thiamine, Lactoflavin antiacrodynia factor, Niacin,, Folate). Nó có những vệt tin (của) Vitamin Một Và Vitamin E.</p><p>Nội dung Calo (của) Hạt ngô(lúa): những ngũ cốc là nguồn đầu tiên (của) những Calo (cho) nhiều người. Năng suất toả nhiệt (của) những đa số ngũ cốc nói dối giữa 330 tới 350 calo 100 gm, năng suất toả nhiệt (của) hạt ngô(lúa) là 342 calo 100 gm </p><p>Những Lợi ích Sức khỏe (của) Hạt ngô(lúa): không có những Lợi ích Sức khỏe đặc biệt (của) Hạt ngô(lúa), trừ (ra) thực tế mà nó cung cấp những calo cần thiết (cho) hàng ngày sự trao đổi chất (của) thân thể. Hạt ngô(lúa) (thì) tốt để bóc vỏ sự quan tâm, hệ thần kinh tăng, sự tiêu hóa, và bảo trì những mức colesteron thấp.</p><p> </p><p>Giá trị Dinh dưỡng (của) Gạo:.</p><p>Những thực tế Dinh dưỡng và Thông tin về Gạo: Gạo là một nguồn tốt của những Protein, phốt pho và sắt. Nó cũng chứa đựng một số số lượng (của) can xi. Hầu hết chất dinh dưỡng và những khoáng chất trong gạo được tập trung trong vòng ngoài nâu những lớp được biết đến như vỏ hạt và những mầm.</p><p>Từ đây gạo nâu, mà là gạo từ đó duy nhất vỏ hạt đã được loại bỏ, là nhiều kiểu gạo bổ dưỡng nhất. Không may, nhiều khách hàng thích những sự ưu tiên mỹ phẩm và gạo trắng yêu cầu giả hay đánh bóng gạo, trong mầm nào và cám đã được loại bỏ.</p><p>Nội dung Vitamin: Gạo chứa đựng B Vitamin trong những số lượng nhỏ.</p><p>Nội dung Năng lượng calo (của) Gạo: không có tiết mục thức ăn khác mà cung cấp những calo và năng lượng tới thế giới như do Gạo cung cấp. Nó không sai đối với lời nói mà hầu hết người trên thế giới như có thể làm những hoạt động hằng ngày của họ vì gạo. Gạo có khoảng 345 calo 100 G. Xa hơn nữa, rất dễ dàng tiêu hóa gạo và từ đây hầu hết calo này được hút bởi thân thể. Nhiều lần cho xảy ra nó với bạn mà bạn đã ăn dạ dày đầy gạo và đã cảm thấy đói đúng (là) một giờ sau đó như thế nào? </p><p>Những lợi ích Sức khỏe (của) Gạo: giá trị dinh dưỡng (của) Gạo làm cho nó trở nên tốt (cho) sự khó tiêu, tiêu chảy, bệnh kiết lỵ, sự buồn nôn, những sự mất trật tự da và cao huyết áp.</p><p> </p><p><span style="font-size: 12px"><span style="color: blue">Vừng/mè: <a href="http://dantri.com.vn/suckhoe/Vung-Vi-thuoc-truong-sinh/2008/8/247500.vip" target="_blank">http://dantri.com.vn/suckhoe/Vung-Vi-thuoc-truong-sinh/2008/8/247500.vip</a></span></span></p><p><strong>Vừng là thức ăn thường dùng, quen thuộc. Trong các cuốn sách Đông y các thời đại thì vừng được gọi là vị thuốc kéo dài tuổi thọ.</strong></p><p></p><p>Các nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng trong vừng có chứa rất nhiều các chất chống lão hóa như vitamin E...; có các chất mà cơ thể cần như protein, chất béo, đường, khoáng chất, có các chất phòng chống bệnh xơ cứng động mạch như axit béo không bão hòa, vitamin PP, vitamin B1, những thứ này đều là cơ sở cho việc kéo dài tuổi thọ.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Đề, post: 36815, member: 6"] [b]Ðề: 1 Bài, so sánh chất chứa trong ngũ cốc/quả mà các fans dùng làm cám cho chim.[/b] Nguồn của bài từ: [URL]http://www.organicfacts.net/nutrition-facts/cereals/nutritional-value-of-corn-and-rice.html[/URL] [SIZE=3][B]Nutritional Value of Corn:[/B][/SIZE] Corn or maize is one of the most popular cereals in the world. Corn forms the staple food of numerous people in different countries including, US, India, etc. [B][IMG]http://www.organicfacts.net/images/image/Organic%20Corn.JPG[/IMG]Nutrition Facts and Information about Corn: [/B]Corn is rich in phosphorus, magnesium, manganese, zinc, copper, iron and selenium. It also has small amounts of potassium. [B]Vitamin Content: [/B]Corn has Vitamin B (Thiamin, Vitamin B6, Niacin, Riboflavin, Folate). It has traces of Vitamin A and Vitamin E. [B]Calorie Content of Corn: [/B]Cereals are the prime source of calories for many people. The calorific value of most cereals lies between 330 to 350 calories per 100 gm, the calorific value of corn being 342 calories per 100 gm. [B]Health Benefits of Corn: [/B]There are no particular health benefits of corn, except for the fact that it provides necessary calories for daily metabolism of the body. Corn is good for skin care, boosting nervous system, digestion, and maintaining low cholesterol levels. [URL="http://www.organicfacts.net/organic-food/organic-food-basics/nutritional-value-of-food.html"][B][COLOR=#000000]Back to Nutritional Value of Food[/COLOR][/B][/URL] [B][SIZE=3]Nutritional Value of Rice:[/SIZE][/B] [B]Nutrition Facts and Information about Rice: [/B]Rice is a good source of proteins, phosphorus and iron. It also contains some amounts of calcium. Most of the nutrients and minerals in rice are concentrated in the outer brown layers known as husk and germs. Hence brown rice, which is rice from which only husk has been removed, is the most nutritious type of rice. Unfortunately, many consumers prefer pseudo cosmetic preferences and demand white rice or polished rice, in which the germ and bran has been removed. [B][IMG]http://www.organicfacts.net/images/image/Lemon%20Rice.JPG[/IMG]Vitamin Content: [/B]Rice contains vitamin B in small quantities. [B]Calorific Content of Rice: [/B]There is no other food item that provides calories and energy to the world as provided by rice. It is not wrong to say that most of the people in the world as able to do their daily activities due to rice. Rice has about 345 calories per 100 g. Further, it is very easy to digest rice and hence most of these calories are absorbed by the body. How many times has it happened with you that you have eaten stomach full of rice and have felt hungry just one hour later? [B]Health Benefits of Rice: [/B]The nutritional value of rice makes it good for indigestion, diarrhea, dysentery, nausea, skin disorders and high blood pressure. [COLOR=blue]Bài dịch do tự điển dịch[/COLOR]: Bạch Đề sẽ đọc xem và chỉnh lại cho phù hợp. Giá trị (của) Hạt ngô(lúa) và Gạo Dinh dưỡng. Giá trị Dinh dưỡng (của) Hạt ngô(lúa):. Hạt ngô(lúa) hay ngô là những một trong số nhiều ngũ cốc đại chúng nhất trên thế giới. Hạt ngô(lúa) thành lập thức ăn chủ yếu (của) nhiều người trong những nước khác Bao gồm, Mỹ, ấn Độ vân vân. Những thực tế Dinh dưỡng và Thông tin về Hạt ngô(lúa): Hạt ngô(lúa) (thì) giàu trong phốt pho, magiê, chất măng gan, kẽm, đồng, sắt và Se-len. Nó cũng có những số lượng nhỏ (của) kali. Nội dung Vitamin: Hạt ngô(lúa) có B Vitamin (Thiamine, Lactoflavin antiacrodynia factor, Niacin,, Folate). Nó có những vệt tin (của) Vitamin Một Và Vitamin E. Nội dung Calo (của) Hạt ngô(lúa): những ngũ cốc là nguồn đầu tiên (của) những Calo (cho) nhiều người. Năng suất toả nhiệt (của) những đa số ngũ cốc nói dối giữa 330 tới 350 calo 100 gm, năng suất toả nhiệt (của) hạt ngô(lúa) là 342 calo 100 gm Những Lợi ích Sức khỏe (của) Hạt ngô(lúa): không có những Lợi ích Sức khỏe đặc biệt (của) Hạt ngô(lúa), trừ (ra) thực tế mà nó cung cấp những calo cần thiết (cho) hàng ngày sự trao đổi chất (của) thân thể. Hạt ngô(lúa) (thì) tốt để bóc vỏ sự quan tâm, hệ thần kinh tăng, sự tiêu hóa, và bảo trì những mức colesteron thấp. Giá trị Dinh dưỡng (của) Gạo:. Những thực tế Dinh dưỡng và Thông tin về Gạo: Gạo là một nguồn tốt của những Protein, phốt pho và sắt. Nó cũng chứa đựng một số số lượng (của) can xi. Hầu hết chất dinh dưỡng và những khoáng chất trong gạo được tập trung trong vòng ngoài nâu những lớp được biết đến như vỏ hạt và những mầm. Từ đây gạo nâu, mà là gạo từ đó duy nhất vỏ hạt đã được loại bỏ, là nhiều kiểu gạo bổ dưỡng nhất. Không may, nhiều khách hàng thích những sự ưu tiên mỹ phẩm và gạo trắng yêu cầu giả hay đánh bóng gạo, trong mầm nào và cám đã được loại bỏ. Nội dung Vitamin: Gạo chứa đựng B Vitamin trong những số lượng nhỏ. Nội dung Năng lượng calo (của) Gạo: không có tiết mục thức ăn khác mà cung cấp những calo và năng lượng tới thế giới như do Gạo cung cấp. Nó không sai đối với lời nói mà hầu hết người trên thế giới như có thể làm những hoạt động hằng ngày của họ vì gạo. Gạo có khoảng 345 calo 100 G. Xa hơn nữa, rất dễ dàng tiêu hóa gạo và từ đây hầu hết calo này được hút bởi thân thể. Nhiều lần cho xảy ra nó với bạn mà bạn đã ăn dạ dày đầy gạo và đã cảm thấy đói đúng (là) một giờ sau đó như thế nào? Những lợi ích Sức khỏe (của) Gạo: giá trị dinh dưỡng (của) Gạo làm cho nó trở nên tốt (cho) sự khó tiêu, tiêu chảy, bệnh kiết lỵ, sự buồn nôn, những sự mất trật tự da và cao huyết áp. [SIZE=3][COLOR=blue]Vừng/mè: [URL]http://dantri.com.vn/suckhoe/Vung-Vi-thuoc-truong-sinh/2008/8/247500.vip[/URL][/COLOR][/SIZE] [B]Vừng là thức ăn thường dùng, quen thuộc. Trong các cuốn sách Đông y các thời đại thì vừng được gọi là vị thuốc kéo dài tuổi thọ.[/B] Các nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng trong vừng có chứa rất nhiều các chất chống lão hóa như vitamin E...; có các chất mà cơ thể cần như protein, chất béo, đường, khoáng chất, có các chất phòng chống bệnh xơ cứng động mạch như axit béo không bão hòa, vitamin PP, vitamin B1, những thứ này đều là cơ sở cho việc kéo dài tuổi thọ. [/QUOTE]
Insert quotes…
Mã xác nhận
Trả lời
CHÚC MỪNG SINH NHẬT SVCVIETNAM
Bên trên
Bottom