Trình đơn
Tin tức
show map
Authors
Diễn đàn
Bài mới
Tìm trong diễn đàn
Có gì mới
Bài mới
New media
New media comments
Bài viết mới trong hồ sơ
Hoạt động gần đây
Media
New media
New comments
Tìm media
Thành viên
Đang truy cập
Bài viết mới trong hồ sơ
Tìm trong bài viết hồ sơ
Credits
Transactions
SVC$: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Bài mới
Tìm trong diễn đàn
Trình đơn
Đăng nhập
Đăng ký
Diễn đàn
CÁC CHỦNG LOÀI CHIM - BIRDS
Vẹt - Két - Xích - Yến Phụng
Phụ kiện và thông tin chung: Vẹt - Két - Xích - Yế
"Phần II - Họ Vẹt (két) - Hình ảnh tông Arini (American psittacines) trong phân họ Psittacinae"
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời vào chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="trung_apolo" data-source="post: 143240" data-attributes="member: 8744"><p><strong>Ðề: "Phần II - Họ Vẹt (két) - Hình ảnh Các tông Arini (American psittacines) trong phân họ Psittacin</strong></p><p></p><p>IX. <em><u>Chi <strong>Aratinga</strong></u></em></p><p> </p><p> </p><p>Chi Aratinga là một chi bao gồm các loài vẹt thuộc nhóm đuôi dài có xuất xứ từ America<img src="data:image/gif;base64,R0lGODlhAQABAIAAAAAAAP///yH5BAEAAAAALAAAAAABAAEAAAIBRAA7" class="smilie smilie--sprite smilie--sprite23" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" loading="lazy" data-shortname="(n)" />. Chúng chủ yếu có màu xanh lá cây, mặc dù một số ít chủ yếu có màu vàng hoặc màu cam. Tại Brazil, tên phổ biến của một số loài thường là <em>Jandaia,</em> đôi khi viết là <em>Jandaya</em> trong các hình thức khoa học.</p><p> </p><p>Nhiều loài từ chi này là vật nuôi phổ biến, chúng cần có một diện tích chuồng lớn để bay lượn và phát triển với nhiều cá thể đồng loại.</p><p> </p><p>Trong chi Aratinga bao gồm 18 loài và 9 phân loài, trong đó có một loài được cho là đã tuyệt chủng.</p><p> </p><p style="margin-left: 20px"><em><strong>1. Aratinga acuticaudata</strong> - </em>Blue-crowned Parakeet, Blue-crowned Conure, hay Sharp-tailed Conure.</p> <p style="margin-left: 20px"></p> <p style="margin-left: 20px"></p><p style="text-align: center"><img src="http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/ca/Aratinga_acuticaudata_-San_Isidro_-Bolivia_-eating-8.jpg/468px-Aratinga_acuticaudata_-San_Isidro_-Bolivia_-eating-8.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p></p> <p style="margin-left: 20px"></p> <p style="margin-left: 20px"></p> <p style="margin-left: 20px">Chiều dài khoảng 37 cm (14,5 inch) và có trọng lượng giữa 140 - 190 gram. Chúng đã trở nên khá phổ biến như là vật nuôi, với danh tiếng là một trong những loài vẹt "dễ dàng chăm sóc". Chúng cần năng lượng cao và đòi hỏi nhiều sự chú ý về kích thước lồng cùng với sự trưng bày phong phú về đồ chơi.</p> <p style="margin-left: 20px"></p> <p style="margin-left: 20px"></p><p style="text-align: center"><img src="http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8a/GnocchiPortrait_-_01.jpg/400px-GnocchiPortrait_-_01.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /><img src="http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9f/Aratinga_acuticaudata_-pet_on_perch-8a.jpg/401px-Aratinga_acuticaudata_-pet_on_perch-8a.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p></p> <p style="margin-left: 20px"></p> <p style="margin-left: 20px"></p> <p style="margin-left: 20px"></p> <p style="margin-left: 20px"></p> <p style="margin-left: 20px"></p> <p style="margin-left: 20px">Blue-crowned Parakeet có 5 phân loài, thứ tự như sau:</p> <ul style="margin-left: 20px"> <li data-xf-list-type="ul"><em>Aratinga acuticaudata acuticaudata</em> <SMALL><span style="font-size: 10px">(Vieillot 1818)</span></SMALL></li> <li data-xf-list-type="ul"><em>Aratinga haemorrhous</em> <SMALL><span style="font-size: 10px">Spix</span></SMALL> <em>acuticaudata</em> (<SMALL><span style="font-size: 10px">1824)</span></SMALL></li> <li data-xf-list-type="ul"><em>Aratinga acuticaudata koenigi</em> (<SMALL><span style="font-size: 10px">Arndt 1995)</span></SMALL></li> <li data-xf-list-type="ul"><em>Aratinga acuticaudata neoxena</em> <SMALL><span style="font-size: 10px">(Cory 1909)</span></SMALL></li> <li data-xf-list-type="ul"><em>Aratinga acuticaudata neumanni</em> (<SMALL><span style="font-size: 10px">Blake và Traylor 1947)</span></SMALL></li> </ul></blockquote><p></p>
[QUOTE="trung_apolo, post: 143240, member: 8744"] [b]Ðề: "Phần II - Họ Vẹt (két) - Hình ảnh Các tông Arini (American psittacines) trong phân họ Psittacin[/b] IX. [I][U]Chi [B]Aratinga[/B][/U][/I] Chi Aratinga là một chi bao gồm các loài vẹt thuộc nhóm đuôi dài có xuất xứ từ America(n). Chúng chủ yếu có màu xanh lá cây, mặc dù một số ít chủ yếu có màu vàng hoặc màu cam. Tại Brazil, tên phổ biến của một số loài thường là [I]Jandaia,[/I] đôi khi viết là [I]Jandaya[/I] trong các hình thức khoa học. Nhiều loài từ chi này là vật nuôi phổ biến, chúng cần có một diện tích chuồng lớn để bay lượn và phát triển với nhiều cá thể đồng loại. Trong chi Aratinga bao gồm 18 loài và 9 phân loài, trong đó có một loài được cho là đã tuyệt chủng. [INDENT][I][B]1. Aratinga acuticaudata[/B] - [/I]Blue-crowned Parakeet, Blue-crowned Conure, hay Sharp-tailed Conure. [CENTER][IMG]http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/ca/Aratinga_acuticaudata_-San_Isidro_-Bolivia_-eating-8.jpg/468px-Aratinga_acuticaudata_-San_Isidro_-Bolivia_-eating-8.jpg[/IMG][/CENTER] Chiều dài khoảng 37 cm (14,5 inch) và có trọng lượng giữa 140 - 190 gram. Chúng đã trở nên khá phổ biến như là vật nuôi, với danh tiếng là một trong những loài vẹt "dễ dàng chăm sóc". Chúng cần năng lượng cao và đòi hỏi nhiều sự chú ý về kích thước lồng cùng với sự trưng bày phong phú về đồ chơi. [CENTER][IMG]http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8a/GnocchiPortrait_-_01.jpg/400px-GnocchiPortrait_-_01.jpg[/IMG][IMG]http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9f/Aratinga_acuticaudata_-pet_on_perch-8a.jpg/401px-Aratinga_acuticaudata_-pet_on_perch-8a.jpg[/IMG][/CENTER] Blue-crowned Parakeet có 5 phân loài, thứ tự như sau: [LIST] [*][I]Aratinga acuticaudata acuticaudata[/I] <SMALL>[SIZE=2](Vieillot 1818)[/SIZE]</SMALL> [*][I]Aratinga haemorrhous[/I] <SMALL>[SIZE=2]Spix[/SIZE]</SMALL> [I]acuticaudata[/I] (<SMALL>[SIZE=2]1824)[/SIZE]</SMALL> [*][I]Aratinga acuticaudata koenigi[/I] (<SMALL>[SIZE=2]Arndt 1995)[/SIZE]</SMALL> [*][I]Aratinga acuticaudata neoxena[/I] <SMALL>[SIZE=2](Cory 1909)[/SIZE]</SMALL> [*][I]Aratinga acuticaudata neumanni[/I] (<SMALL>[SIZE=2]Blake và Traylor 1947)[/SIZE]</SMALL> [/LIST] [/INDENT] [/QUOTE]
Insert quotes…
Mã xác nhận
Trả lời
CHÚC MỪNG SINH NHẬT SVCVIETNAM
Bên trên
Bottom